28/08/2018 09:21 Tin tức
CÁC ĐỊA CHỈ CẦN BIẾT KHI TỰ MÌNH LÀM GIẤY TỜ
台灣留學 – 自己辦文件需知的地址
Người đi du học cần có các giấy tờ sau: 留學需要的文件 :
Tất cả các loại giấy tờ phải được dịch sang tiếng Anh hoặc tiếng Trung Quốc và sao y bản chính tại phòng công chứng. Trong do giấy chứng minh tài chính càng nhiều càng tốt (sổ đỏ nhà cửa đất đai, tài khoản ngân hàng ở VN) 所有文件都需翻譯公証 (中文版或英文版都可以)
HƯỚNG DẪN THỰC HIỆN THỦ TỤC DU HỌC ĐÀI LOAN
學生來台留學辦手續說明
1. Hộ chiếu: học sinh đến Phòng XNC – Công an tỉnh nơi thường trú liên hệ làm hồ sơ:
護照: 學生在本地的公安廳 – 出入境室聯繫辦手續:
Chuẩn bị trước các giấy tờ sau:
先準備如下的文件:
– 6 ảnh 4×6, phông nền trắng, chụp chính diện hở cả 2 bên tai
6張4×6的相片, 要白的底色, 正面照, 兩邊耳朵能看到
– Bản gốc CMND & hộ khẩu + bản phô tô kèm theo
身分證和戶籍簿正本 + 附帶複印本
– Tờ khai xin cấp hộ chiếu(xin tại phòng XNC Công an tỉnh)
申請護照表格(在省的公安廳 – 出入境室申請)
– Lệ phí: 200.000 đồng
費用: 200.000越盾
學生來台留學辦手續說明
1. Hộ chiếu: học sinh đến Phòng XNC – Công an tỉnh nơi thường trú liên hệ làm hồ sơ:
護照: 學生在本地的公安廳 – 出入境室聯繫辦手續:
Chuẩn bị trước các giấy tờ sau:
先準備如下的文件:
– 6 ảnh 4×6, phông nền trắng, chụp chính diện hở cả 2 bên tai
6張4×6的相片, 要白的底色, 正面照, 兩邊耳朵能看到
– Bản gốc CMND & hộ khẩu + bản phô tô kèm theo
身分證和戶籍簿正本 + 附帶複印本
– Tờ khai xin cấp hộ chiếu(xin tại phòng XNC Công an tỉnh)
申請護照表格(在省的公安廳 – 出入境室申請)
– Lệ phí: 200.000 đồng
費用: 200.000越盾
CÁC PHÒNG PHIÊN DỊCH VÀ CÔNG CHỨNG Ở HÀ NỘI: – 河內的主要公証所 (翻譯公証):
■ CÁC PHÒNG PHIÊN DỊCH VÀ CÔNG CHỨNG Ở THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH: – 胡志明市的主要公証所 (翻譯公証):
■ Chứng thực giấy tờ tại Cục Lãnh sự: 在領事局審核文件:
► Miền Bắc: số 40 Trần Phú, Ba Đình, Hà Nội – Tel: +84 43 7993125
北方: 河內市,吧停郡,陳富路,40號 – Tel: +84 43 7993125
► Miền Nam: 6 Alexandre De Rhodes, Phường Bến Nghé, Quận 1, Tp Hồ Chí Minh, Tel: +84 8 38224224 / +84 8 38251436.
(miền Nam tính từ tỉnh Quảng Nam và thành phố Đà Nẵng trở vào)
南方: 胡志明市,第1郡,牛犢港坊,Alexandre De Rhodes路,6號, Tel: +84 8 38224224 / +84 8 38251436
(南方: 從廣南省和岘港市往南方到胡志明市)
■ Chứng thực giấy tờ tại Văn phòng KT-VH Đài Bắc:在駐越南的外管審核文件:
Miền Bắc: Tầng 5, HITC, 239 Xuân Thủy, Cầu Giấy, Hà Nội.
Tel: 043.8335503
北方: 河內市,紙橋郡,春水路,239號,HITC,5樓.
Tel: 043.8335503
Miền Nam: 336 Nguyễn Tri Phương Q.10, TP. Hồ Chí Minh
Tel: (84-8) 3-8346264~7 – Đường dây nóng: 090 392 7019
(miền Nam tính từ tỉnh Quảng Nam và thành phố Đà Nẵng trở vào)
南方: 胡志明市,第10郡,阮知芳路,336號
Tel: (84-8) 3-8346264~7 – 熱線: 090 392 7019
(南方: 從廣南省和岘港市往南方到胡志明市)
Lệ phí: Làm thường: 30usd, 7 ngày không tính thứ 7, chủ nhật
Làm nhanh: 45usd, 3 ngày không tính thứ 7, chủ nhật
規費: 正常: 30美金 7 天不含禮拜六和禮拜天
辦快: 45美金 3天不含禮拜六和禮拜天
■ Khám sức khỏe đi Đài Loan(lệ phí theo hóa đơn từng bệnh viện khám):
來台的辦體檢(費用按各醫院的收據):
STT
次序 |
Tên Bệnh viện
醫院名稱 |
Địa chỉ
地址 |
Điện thoại
電話 |
Miền trực thuộc
所屬地方 |
1 | Bệnh Viện Thống nhất
統一醫院 |
Số 1, Lý Thường Kiệt, P.7, Q.Tân Bình
新平郡, 7 坊,李常杰路, 1號 |
08.38642142 | Miền Nam
南方 |
2 | Bệnh viện Chợ Rẫy
RAY 市場醫院 |
201B Nguyễn Chí Thanh, Quận 5
第5郡, 阮志青路 201B |
08.38554137/38- 38563534 | Miền Nam
南方 |
3 | Bệnh viện Bạch Mai
白梅醫院 |
78 Đường Giải Phóng, Phương Mai, Đống Đa
東多郡, 芳梅坊,解放路, 78號 |
04. 3869 3731 | Miền Bắc
北方 |
4 | Bệnh viện đa khoa Tràng An
長安多科醫院 |
59 Thông Phong, Tôn Đức Thắng
孙德勝路, 通風巷, 59號 |
04.37323665 | Miền Bắc
北方 |
5 | Bệnh viện Giao thông vận tải 1
一號交通運輸醫院 |
1194 Đường Láng – Đống Đa
東多郡, 郎路, 1194號 |
04. 37664751 | Miền Bắc
北方 |
6 | Bệnh viện Trung ương Huế
順化中央醫院 |
16 Lê Lợi – Huế
順化, 黎利路, 16號 |
054.3822325 | Miền Bắc
北方 |
Miền Nam: từ tỉnh Quảng Nam và thành phố Đà Nẵng trở vào Tp.HCM
南方: 從廣南省和岘港市往南方到胡志明市
Bảng quy định Văn bằng học lực và trình độ ngoại ngữ khi xin visa du hoc chính quy và du học tiếng Hoa.
越南學生申請簽證赴臺灣留學及研習華語文應備學歷文件與基本外語能力證明一覽表.
簽證類別應備文件 | 申請赴臺灣攻讀學位課程者(留學) | 申請赴臺灣研習華語文者(研習) |
學歷文件 | 須提交下列學歷文件證明之一:
高中以上畢業證書及成績單:申請就讀大學者,應提交高中或高專文件;申請就讀碩士班者,應提交大學文件;申請就讀博士班者,應提交碩士文件。 |
須提交下列學歷文件證明之一:
1.大學、高專畢業證書(或在學證明)及成績單 2.高中畢業證書及成績單:高中學業平均成績每年均需達到6分以上。 |
外語能力 | 一、就讀以華語授課之學位課程者,應提交下列華語能力證明之一:
1.就讀一般大學學位課程者:華語文能力測驗(TOCFL)2級(基礎級)以上能力證明。 2.就讀外國學生專班,擬先赴臺就讀一年華語文者:華語文能力測驗(TOCFL)1級(入門級)以上能力證明,或臺灣教育中心華語班1級(入門級)研習結業證書。 二、就讀以英語授課之學位課程者,應提交下列英語能力證明之一: 1.托福成績單(TOEFL):網路(iBT) 26分以上;紙筆(pBT) 385分以上。 2.多益成績單(TOEIC):375分以上。 3.雅思成績單(IELTS):3.0分以上。 |
須提交下列基本外語能力證明之一:
1.華語文能力測驗(TOCFL)1級(入門級)以上能力證明。 2.胡志明市人文社會科學大學或胡志明市師範大學華語文能力考試證書A級以上。 3.英語能力測驗成績單:通過國際英語能力測驗(托福TOEFL(iBT : 18分以上;pBT: 340分以上)、多益TOEIC:300分以上、雅思IELTS: 2.5分以上),提交基本英語能力證明。 4.大學、高專主修華文或英文科系者,至少就讀一年以上之學業成績單,每學年平均成績均達到6分以上。 |
備 註 | 1.自2012年7月開始,越南學生向我駐外館處申請簽證赴臺灣留學或研習華語文時,均需提交基本外語能力(華語或英語)證明,未提交證明者,駐外館處將不予受理。請各校配合告知越南學生,務必及早備妥簽證所需外語能力證明。
2.本表所列基本外語能力僅係核發越南學生來臺留學或研習簽證最低參考標準,各大學審核越南學生入學資格時,可另依各校學術要求,自行訂定更高外語能力標準,並將外語能力證明(華語或英語)列入各校核發「入學同意函」之審核要件。 3.臺灣華語文能力測驗(TOCFL)共分為5級,每年4月、11月均在越南各大城市舉辦定期考試,並為臺商企業或學校機構個別需要不定期舉辦專案考試,歡迎越南青年學生踴躍報考。考試消息可隨時參閱「駐越南臺灣教育資料中心」網站:http://www.tweduvn.org。 |
(駐越南臺灣教育資料中心2013/1/18印製)
Bảng quy định Văn bằng học lực và trình độ ngoại ngữ khi xin visa du hoc chính quy và du học tiếng Hoa.
Loại visa
Hồ sơ |
Du học chính quy | Du học tiếng Hoa |
Học lực | Cần nộp một trong các loại văn bằng sau:
Văn bằng học lực cao nhất và bảng điểm (ít nhất tốt nghiệp THPT trở lên). Nếu xin theo học Đại học, phải nộp bảng điểm và bằng tốt nghiệp THPT; Nếu xin theo học Thạc sĩ, phải nộp bảng điểm và bằng tốt nghiệp đại học; Nếu xin theo học Tiến sĩ, phải nộp bảng điểm và bằng tốt nghiệp Thạc sĩ. |
Cần nộp một trong các loại văn bằng sau:
Bằng tốt nghiệp đại học hoặc cao đẳng (hoặc giấy chứng nhận đang theo học) và bảng điểm Bằng tốt nghiệp THPT : thành tích học tập trung bình các môn học mỗi năm đạt từ 6.0 điểm trở lên. |
Trình độ
ngoại ngữ |
I/ Đối tượng xin theo học các chương trình được giảng dạy bằng tiếng Hoa: yêu cầu phải cung cấp một trong những chứng chỉ năng lực Hoa ngữ sau:
1. Đối tượng xin theo học Đại học: yêu cầu phải có chứng chỉKỳ thinăng lực Hoa ngữ (TOCFL) từ cấp 2 (cấp căn bản) trở lên. 2. Đối tượng theo học chương trình tiếng Hoa một năm hoặc các lớp dành cho sinh viên nước ngoài: yêu cầu phải có chứng chỉKỳ thinăng lực Hoa ngữ (TOCFL) từ cấp 1 trở lên, hoặc chứng nhận hoàn thành lớp tiếng Hoa cấp 1 (cấp vỡ lòng) do Trung tâm Giáo dục Đài Loan cấp. II/ Đối tượng xin theo học chương trình được giảng dạy bằng tiếng Anh, yêu cầu cung cấp một trong những chứng chỉ năng lực tiếng Anh sau: (1) TOEFL: iBT 26 điểm trở lên; pBT 385 điểm trở lên. (2) TOEIC: 375 điểm trở lên. (3) IELTS: 3.0 điểm trở lên.
|
Yêu cầu cung cấp một trong những chứng chỉ năng lực Hoa ngữ sau:
1. Chứng chỉKỳ thi Năng lực Hoa ngữ (TOCFL) từ cấp 1 (cấp vỡ lòng) trở lên. 2. Chứng chỉ Quốc gia tiếng Hoa trình độ A trở lên do Trường đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn TPHCM cấp, hoặc Trường Đại học Sư phạm TPHCM cấp. 3.Chứng chỉ kèm bảng điểm năng lực tiếng Anh: TOEFL(iBT:18 điểm trở lên;pBT: 340 điểm trở lên),TOEIC 300 điểm trở lên,IELTS: 2.5 điểm trở lên. 4. Đối tượng theo học các chuyên ngành tiếng Hoa hoặc tiếng Anh tại các trường Đại học, Cao đẳng phải có bảng điểm thành tích học tập ít nhất một năm, thành tích học tập trung bình các môn học mỗi năm đạt từ 6.0 điểm trở lên. |
Ghi chú | 1. Kể từ tháng 7 năm 2012, sinh viên Việt Nam khi đến Văn phòng chúng tôi xin visa du học tiếng Hoa hoặc visa du học chính quy yêu cầu phải cung cấp giấy chứng nhận năng lực ngoại ngữ cơ bản (Hoa hoặc Anh),Nếu không cung cấp các chứng chỉnêu trên,sẽ khôngthụ lý. Đề nghị quý trường phối hợp thông báo rộng rãi đến sinh viên Việt Nam về việc chuẩn bị đầy đủ các chứng chỉ ngoại ngữ trong thời gian sớm nhất.
2. Trình độ năng lựcNgoại ngữ được nêu trongbảng quy định này chỉ dựa theo tiêu chuẩn tham khảo thấp nhất khi xét visa xin du học tiếng Hoa hoặc visa du học chính quy đối với sinh viên Việt Nam. Các trường đại học khixét duyệt hồ sơ xin nhập học của sinh viên Việt Nam, có thể dựa theo những yêu cầu học tập riêng của từng trường mà đề ra những tiêu chuẩn năng lực ngoại ngữ cao hơn, đồng thời yêu cầu xem xétnăng lực Ngoại ngữ (Hoa hoặc Anh)của sinh viên như một điều kiện bắt buộc trước khi đồng ý cấp Thư nhập học. 3. Kỳ thi năng lực hoa ngữ (TOCFL) chia làm 5 cấp, được tổ chức hằng năm vào tháng 4 và tháng 11 tại các thành phố lớn ở Việt Nam, đồng thời tổ chức thi theo nhu cầu riêng của các trường và các công ty, xí nghiệp. Hoan nghênh các sinh viên Việt Nam đến đăng ký dự thi. Mọi thông tin về kỳ thi đều được đăng tải trên trang web của Trung tâm Dữ liệu Giáo dục Đài Loan tại Việt Nam http://www.tweduvn.org. |